trong một thí nghiệm
Thí nghiệm trong kinh tế học. Nhân giải Nobel kinh tế năm nay một phần nhắc đến các thí nghiệm của Al Roth, tôi nhớ đến điều đầu tiên tôi được học về thí nghiệm trong kinh tế: Trong kinh tế, thí nghiệm không được "lừa gạt" người tham gia (no deception rule). Điều này
Khỉ nâu con trong một số thí nghiệm bị tách khỏi khỉ mẹ thật và sau đó cho ở cùng với những "khỉ mẹ" dây thép (một mô hình người quấn bằng dây thép - ND). Một trong những khỉ mẹ thay thế này được làm hoàn toàn chỉ bằng dây thép. Mặc dù có cho khỉ con ăn đồ
Nguyên tắc tiêu chuẩn thực hành tốt trong phòng thí nghiệm được quy định trong Thông tư 04/2018/TT-BYT. Ngoài ra, còn có hợp đồng phụ với một số nhà thầu phụ khác khi tiến hành một số thí nghiệm cần thiết. 2.2 Vật liệu, máy móc, thiết bị và dụng cụ khác
Vay Tien Online Me. Đúng vậy, chúng ta sống trong 1 vũ trụ vì vậy chúng ta là mẫu thí nghiệm của 1 vũ we live in one universe, so we're a sample of vậy, chúng ta sống trong 1 vũ trụ vì vậy chúng ta là mẫu thí nghiệm của 1 vũ is, we live in one universe, so we're a sample of số BOD sai lệch cao có thể xảy ra nếu chất sinh học hoặcFalse high BOD readings can occur if biological material oralgae are present in a BOD thực tế, khoảng cách giữa các hạt nguyên tử là không cố định-In reality, the space between atoms isn't constant-it's not fixed throughout a một ngày kia, cậu đi cùng họ đến xem mẫu thí nghiệm của một thiết bị ma thuật, dựa theo mẫu thiết bị của day, he goes with them to see a new model under testing of a magical device, based after Kyouka' này bắt nguồn từ hình dạng của lò nung hìnhcắt tỉa được sử dụng để chiếu xạ mẫu thí nghiệm với lưu lượng đến 100 kW/ m2 trong phép name was derived from the shape of the truncatedconical heater that is used to irradiate the test specimen with fluxes up to 100 kW/m2 in the máy gia tốc, nguồn ánh sáng rất sáng và các máy dò rất nhanh, nghĩa là bạn có thểAt the synchrotron the light source is very bright and our detector is very fast, so that meansyou can[scan it] before you have killed your sĩ Spiers đã sử dụng một kĩ thuật cho phép ghi lại hình ảnh và xoay mẫu thí nghiệm rất nhanh trước khi nó bị phá hủy bởi tia bức xạ Spiers used a technique that allows a sample to be imaged and rotated very quickly before it is destroyed by the X-ray cho rằng các khác biệt giữa hai khóa học, đặc biệt là thời gian học,khiến phép so sánh trở nên mơ hồ và mẫu thí nghiệm quá nhỏ để rút ra kết luận chắc thinks that the differences between the two courses, especially in classroom time,make the comparison ambiguous and that the sample sizes are too small for strong conclusions to be là ghi nhãn mác dược phẩm và thuốc hay theo dõi mẫu thí nghiệm, chúng tôi đều có một giải pháp ghi nhãn mác có thể tích hợp liền mạch vào hoạt động chuỗi cung ứng của quý it's medicine and drug labeling, or lab sample tracking, we have a labeling solution that can seamlessly integrate into your supply chain được sử dụng như một mẫu thí nghiệm thao diễn động cơ đẩy vec- tơ và công nghệ trong những buổi triển lãm hàng không để phô diễn những cải tiến tương lai trong MiG- served as a thrust-vectoring engine testbed and technology demonstrator in various air shows to show future improvement in the tất cả những sáng kiến này,thách thức đưa ra là biến chúng từ mẫu thí nghiệm thành sản phẩm thương mại, nhưng thiết bị dựa trên hydrogel mới này đang tỏ ra ưu thế khi đạt được nhiều điều kiện đặt all these initiatives, the challenge is to get them from lab prototype into commercial product, but this new hydrogel-based device is ticking a lot of the necessary khoảng 55 triệu con tinhtrùng được tìm thấy trong một mẫu thí nghiệm, vì thế cũng dễ hiểu khi ta gặp những khó khăn rất lớn trong việc dựng lại mô hình hoạt động của chúng cùng một lúc”, nhà toán học Hermes Gadêlha từ Đại học York,Around 55 million spermatozoa are found in a given sample, so it is understandably very difficult to model how they move simultaneously,' said mathematician Dr Hermes Gadêlha of University of York, one of the co-authors of the thí nghiệm được giữ trong điều kiện không có mầm bệnh và cho ăn chế độ ketogenic 1 tuần trước khi bắt đầu thí rodents were kept in pathogen-free conditions and fed a ketogenic diet 1 week before starting the thí nghiệm được giữ trong điều kiện không có mầm bệnh và cho ăn chế độ ketogenic 1 tuần trước khi bắt đầu thí researchers kept them in pathogen-free conditions and gave them ketogenic diet a week prior starting the phần cứng và phần mềm, hai gói đào tạo đều có các mẫu thí nghiệm và tài liệu giảng dạy với thông tin nền tảng chi addition to the industrial hardware and software, both packages consist of elaborated laboratory tests and lecture material with detailed background tổng cộng khoảng 1,113 mẫu thínghiệm Ausf. c, A, B và C được sản xuất từ tháng 3- năm 1937 đến tháng 4- năm 1940 bởi các hãng Alkett, FAMO, Daimler- Benz, Henschel, MAN, MIAG và Wegmann. A, B, and C tanks were built from March 1937 through April 1940 by Alkett, FAMO, Daimler-Benz, Henschel, MAN, MIAG, and số các mẫu thí nghiệm, 34 mẫu không có bất thường ở cổ tử cung;Rồi ta đi tàu Ranger xuống, đón Millers,Then we take the Ranger down, we get Miller,Mẫuthí nghiệm đã được thu thập từ thời điểm mà niềm tin vào chiêm tinh còn phổ sample group was taken from a time where belief in astrology was more nghiệm của Superpave được chế bị bằng máy đầm Gyratory Gyratory Compactor với áp lực đầm 600 Superpave sample is prepared using the Gyratory Compactor with compaction pressure 600 xác định tuổi của mẫuthí nghiệm, các nhà khoa học đã kiểm tra các nguyên tố hiếm như hafnium, uranium và determine the age of the sample, the scientists examined the elements it is composed of, looking at rare elements like hafnium, uranium, and xác định tuổi của mẫuthí nghiệm, các nhà khoa học đã kiểm tra các nguyên tố hiếm như hafnium, uranium và order to determine the age of the sample taken, scientists examined the stone-forming elements and looked at rare elements such as hafnium, uranium, and nghiên cứu của mình, ông nói rằng hai mẫuthí nghiệm của ông được phát hiện vào năm 1889 và năm the study, he reported that two specimens he analyzed were found in 1889 and nhà nghiên cứu đã kiểm nghiệm bằng cách áp dụng nó với một mẫuthí nghiệm từ núi lửa đã phun trào St. Helens tại Mỹ từ thập niên test their model, the researchers applied it to a rock sample from Mount St Helens volcano in the US, which erupted in the 1980s.
Nhiều công nghệ khác nhau được sử dụng tại Buffalo Trace, cụ thể là tại Kho different technologies are used at Buffalo Trace,where they're doing experiments in bourbon making, specifically at Warehouse người hôm nay sẽ nói điều đó là không thể,Everyone today will say it's impossible, ăn sô cô la nhiều gấp 10 lần so với bình thường. that comprised ten occasions longer chocolate than thế, họ không biết kết quả được mong đợi là gì khi họ thực hiện thí nghiệm lẫn khi thu lượm kết they don't know what the expected outcome is when they perform the experiment and collect the results. và trình bày kết quả chi tiết trong cuốn sách“ Bí mật Sự sống của Thực vật- The Secret Life of Plants”. detailed in the book“The Secret Life of Plants.”.Thực hiện thí nghiệm trên động vật với chất này đã làm ảnh hưởng đến chức năng sinh sản và hệ thống tuyến giáp của experiments done in animals with this substance have affected their reproductive function and thyroid system. tính chất trao đổi chất hiếu khí đã được tìm thấy. aerobic metabolic properties were found. và nhận ra được lợi khuẩn Lactobacillus rhamnosus giúp cho chuột ít có biểu hiệu trầm cảm và lo lắng hơn. and found that the Lactobacillus rhamnosus could help the mice gain less signs of depression and nghĩ rằng cũng nên thực hiện thí nghiệm xem điều gì sẽ xảy ra nếu mình xóa sạch ký ức của ai đó….Vào năm 1974, tử duy nhất tại một thời tin của chính họ ảnh hưởng đến kết quả mà họ muốn đạt được vàTheir own beliefs influenced the results they wanted to find andTheo cách này thì chúng tôi không phải đợi trong vòng nhiều năm trước khi chúng tôi có thể thực hiện thí nghiệm”.This way we don't have to wait around for years before we can do an experiment.".Bước đầu tiên để xác định mô hình hợp lệ, HAL đã mô phỏng trường hợp đơnAs a first step to determine the validity of the model used,Phương pháp loại bỏ đầu tiên là đun sôi nước tiểu trong vàiThe method of elimination is to first boil the urine for a fewTheo Japan News, giáo sư Keiichi thực hiện thí nghiệm này với hy vọng người ta có thể áp dụng nó trong những điều kiện khắc nghiệt như leo núi hoặc sử dụng trong thời kỳ thảm to Yomiuri Shimbun of The Japan News, conditions such as climbing or using during a disaster.
Cách dịch tương tự Cách dịch tương tự của từ "thí nghiệm" trong tiếng Anh thí danh từEnglishsacrificechưa có kinh nghiệm tính từEnglishgreeninexperiencedkhảo nghiệm động từEnglishtestthí dụ danh từEnglishexamplethí dụ dụ như nghiệm danh từEnglishexperimentcó hiệu nghiệm tính từEnglishpotentchứng nghiệm động từEnglishtesthậu nghiệm trạng từEnglisha posteriorihiệu nghiệm tính từEnglishefficacioustrải nghiệm danh từEnglishexperiencegiàu kinh nghiệm tính từEnglishexperiencedthiếu kinh nghiệm tính từEnglishinexperiencedngười thủy thủ thiếu kinh nghiệm danh từEnglishlubberống nghiệm danh từEnglishtest tubethử nghiệm động từEnglishtestkhông dựa trên thực nghiệm tính từEnglishtranscendentalcuộc thử nghiệm danh từEnglishtrial
trong một thí nghiệm