tôi khỏe tiếng anh là gì
Bài mẫu mã 1: Hỏi ѕứᴄ khỏe khoắn ᴄơ bản. Bản giờ Anh. Dear Sam, I am Khalin, уour ᴄlaѕѕmate. Feᴡ daуѕ ago, I found that уou ᴡere abѕent from ѕᴄhool. I ᴡondered ᴡhether уou had problemѕ. I aѕked our teaᴄher và I haᴠe heard that уou met ᴡith an aᴄᴄident laѕt Fridaу.
Là câu hỏi về mức độ khoẻ cùng cuộc sống thường ngày dưới dạng câu hỏi Yes/No. Alright? Là phương pháp hỏi kém trọng thể hơn câu bên trên. How have sầu you been keeping? Là cách hỏi trọng thể rộng tuy thế vẫn duy trì được mức độ chân tình với thân mật và gần gũi để hỏi về sức khoẻ của bạn không giống. 2.
Tôi Khỏe Tiếng Anh Là Gì. admin - 01/01/2022 91 "Quý khách hàng thấgiống ý rồi, khoẻ chứ?" - "Cám ơn, tôi vẫn khoẻ". Trong giờ Anh giao tiếp, chúng ta đáp lại lời hỏi thăm như thế nào? Để khiến cho bạn học cách trả lời bởi tiếng Anh một giải pháp tự nhiên
Vay Tien Online Me. Bản dịch general giải phẫu học Bảo hiểm sức khỏe bao gồm những gì? expand_more What is covered by the health insurance? Làm sao để tôi lấy được giấy chứng nhận sức khỏe cho thú nuôi của mình? How do I obtain a health certificate for my pet? Ví dụ về cách dùng Làm sao để tôi lấy được giấy chứng nhận sức khỏe cho thú nuôi của mình? How do I obtain a health certificate for my pet? Chúc bạn chóng khỏe. Mọi người ở đây đều rất nhớ bạn. Get well soon. Everybody here is thinking of you. Chúng tôi chúc bạn sớm khỏe. We hope that you will be up and about in no time. Bảo hiểm sức khỏe bao gồm những gì? What is covered by the health insurance? Mọi người ở... chúc bạn chóng khỏe. From everybody at…, get well soon. Chúc bạn chóng khỏe. I hope you make a swift and speedy recovery. Mong bạn sớm khỏe lại. Thinking of you. May you feel better soon. /Tôi thấy không được khỏe. Bạn / bố / mẹ giữ gìn sức khỏe nhé. hế thống chăm sóc sức khỏe Tôi cảm thấy không được khỏe Ví dụ về đơn ngữ Being reticent, she rarely went out, finding excuses in one or another of her children's being unwell. He later claimed that he was unwell and did not get his wife's permission to attend the counter rally. She had spoken to him only a few days earlier, when he had told her how unwell he was feeling. He was elderly, indecisive, weak, and unwell, and proved himself utterly incompetent for the post. Malaise is often defined in medical literature as a general feeling of being unwell. Hơn A Ă Â B C D Đ E Ê G H I K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V X Y
1. Idiom về tình trạng sức khỏe tốt Một số idiom để áp dụng chỉ sức khỏe ổn định hoặc trạng thái tốt As fit as a fiddle Khỏe mạnh tràn đầy năng lượng. Ví dụ It’s just a small thing. Tomorrow I’ll be as fit as a fiddle. Chuyện nhỏ mà , mai tôi sẽ khỏe lại thôi. Back on my feet hồi phục , khỏe lại. Ví dụ Yesterday I was sick but now I’m back on my feet. Hôm qua tôi bị ốm nhưng bây giờ khỏe lại rồi. Full of beans tràn đầy năng lượng Ví dụ She does exercises regularly so she is always full of beans. Cô ấy tập thể dục thường xuyên nên lúc nào cũng tràn đầy năng lượng As right as rain khỏe như trâu Ví dụ I’ll be soon as right as rain. Tôi sẽ sớm khỏe lại thôi 2. Thành ngữ về sức khỏe không tốt Để chỉ sức khỏe không tốt hay có vấn đề , một số idiom về sức khỏe dưới đây có thể sử dụng. Tìm hiểu những thành ngữ này nào! Splitting headache Đầu đau như búa bổ Ví dụ Last night I forgot to bring my umbrella with me so I had to walk under the heavy rain which caused my splitting headache today. Hôm qua Tôi không đem dù theo nên là phải đi bộ dưới mưa to . Đó là lí do tại sao hôm nay đầu tôi đau như búa bổ nè. Run down cảm thấy mệt mỏi, uể oải. Ví dụ I’m a bit run down. I don’t really have mood eating anything. Tôi hơi mệt trong người , hong có tâm trạng ăn uống gì hết . Dog – tired/dead tired rất mệt mỏi Ví dụ I feel so dog-tied when being stuck in that crowd. Tao mệt mỏi lắm khi phải mà mắc kẹt trong cái đám đông đó. Under the weather Cảm thấy mệt mỏi, bệnh trong người Ví dụ I feel a bit under the weather today, can I be absent with a permission of yours ?Hôm nay em không được khỏe lắm, thầy có thể cho phép em được vắng được không ạ? Out on one’s feet Mệt mỏi đến đứng không vững. Ví dụ Walking from dawn to sun set makes me out on my feet. Đi bộ từ sáng đến tối khiến tôi cảm thấy mệt đến mức hong đứng nổi nữa rồi. Bag of bones Gầy trơ xương Ví dụ Without eating for days, he’s now bag of bones. Đã không ăn gì mấy ngày rồi, anh ấy bây giờ gầy trơ hết cả xương. Blind as a bat mắt kém. Ví dụ Without her glasses, she’s unable to see anything , she is blind as a bat. Cô ta chả thấy cái gì nếu mà hong có cái kính. Off colour mặt mày tái mét Ví dụ She starts to feel dizzy, then she looks a bit off colour! I think she should go to the hospital for checking. Cô ấy bắt đầu chóng mặt, sau đó sắc mặt tái mét lại. Tôi nghĩ cô ta nên đến bệnh viện kiếm tra Clean bill of health Sức khỏe tốt, khỏe mạnh. Ví dụ Eating healthy food must produce a clean bill of health. Ăn đồ ăn lành mạnh sẽ giúp chúng ta có sức khỏe tốt. Frog in one’s throat đau họng Ví dụWhen it comes to winter, I always have frog in my throat. Mỗi lần mùa đông đến , tôi đều cảm thấy đau họng. Drop like flies chỉ bệnh dịch, cái chết lây lan. Ví dụ Since the Covid19 pandemic, senior citizens are dropping like flies. Bởi vì dịch bệnh covid 19 hoành hành, người cao tuổi chết rất nhiều. Blue around the gills ốm yếu xanh xao Ví dụ Come on ! what’s wrong ?You look blue around the gills. Sao vậy, nhìn mày xanh xao quá ! Cast iron stomach đau bụng, đầy bụng, bụng khó chịu. You drank and ate too much stuff things. You must have a cast iron stomach. Mày đã ăn uống tùm lum tà la thứ rồi á. Chắc chắn bụng mày sẽ khó chịu lắm. Death warmed up rất ốm yếu. He told his student to go back home. He said she looks like death warmed up. Anh ấy bảo học sinh của mình về nhà đi. Anh ấy nói trông nó có vẻ rất ốm yếu. Dogs are barking đau chân âm ỉ Ví dụ I’ve been walking all day long. My dogs are barking!Tôi đã đi bộ cả ngày hôm nay. Chân tôi giờ đau chịu hong nổi nữa rồi!
“Bạn thấy sao rồi, khoẻ chứ?” – “Cám ơn, tôi vẫn khoẻ”. Trong tiếng Anh giao tiếp, bạn đáp lại lời hỏi thăm như thế nào? Để giúp bạn học cách trả lời bằng tiếng Anh một cách tự nhiên, xin giới thiệu với bạn bài học của chủ đề quen thuộc Nói rằng bạn như thế nào. Đang xem Tôi khỏe tiếng anh là gì SAYING HOW YOU ARE 1. Very well,thank you. You meet a teacher from your language school in their cinema foyer. Hello! How are you? 2. I’m fine, thank you. How are you? 3. All right, thank you. 4. Quite well, thank you A friend asks how you are. You’re feeling very happy. Hi there! How are you? 5. Oh, I’m on top of the world, thanks. 6. I’m full of the joys of spring! 7. Fine, thanks. 8. So – so, thanks. 9. OK, thanks. 10. Mustn’t grumble. 11. Can’t complain. 12. Fair to middling, thanks. 13. Not so/ too bad, thanks 14. Pretty fair, thanks. 15. Bearing up, bearing up. 16. Surviving, thanks. 17. Still alive – Just. The sales manager of a firm hoping to obtain your custom rings you up. You have met t, briefly. Before getting down to business, he asks after your health. And how are you keeping? 18. I’m extremely well, thank you. 19. I’m in excellent health, thank you 20. I’m very well indeed, thank you. Xem thêm Dark Horse Là Gì – Đố Bạn “A Dark Horse” Là Gì Bài dịch tiếng Việt NÓI RẰNG BẠN NHƯ THẾ NÀO khỏe, cám ơn Bạn gặp một thầy giáo truờng chuyên ngữ của bạn ở tiền sảnh của rạp chiếu bóng. Chào thầy ! Thầy có khỏe không ạ? 2. Tôi khỏe, cám ơn. Anh thế nào ạ? bình thường, cám ơn. 4. Khá tốt, cám ơn. Một người bạn hỏi bạn xem bạn thế nào. Bạn đang cảm thấy rất hạnh phúc. Ê, chào! Cậu thấy nào? 5. Ồ, Mình đang rất hạnh phúc, cám ơn. 6. Mình đang vui như tết! 7. Khỏe, cám ơn. tạm,cám ơn. 9. Được, cám ơn. 10. Không thể chê được. 11. Không thể phàn nàn được. 12. Kha khá, cám ơn. 13. Không quá tồi, cám ơn. 14. Rất khỏe, cám ơn. 15. Chịu được. 16. Vẫn tồn tại, cám ơn. Xem thêm Thuế Thương Vụ Sale Tax Là Gì, Sales Tax Là Gì 17. Vẫn còn sống được Ông giám đốc bán hàng của một công ty, người đang hi vọng giành được bạn làm khách hàng, gọi dây nói cho đã một lần gặp ông ấy thoáng qua. Trước khi đi vào công việc, ông ấy hỏi thăm về sức khỏe của bạn.
tôi khỏe tiếng anh là gì